Không có tiêu đề

// PHẦN D: CÂU HỎI BỔ SUNG TỪ DATA (IPv4, IPv6, Subnet, OSI, Cáp mạng) { question: "Câu 81. Địa chỉ IPv4 có độ dài bao nhiêu bit?", answers: ["A. 16", "B. 32", "C. 64", "D. 128"], correctAnswer: 1, explanation: "IPv4 dài 32 bit (data: CHƯƠNG 2_Bài 1_IPv4)." }, { question: "Câu 82. Địa chỉ IPv6 có độ dài bao nhiêu bit?", answers: ["A. 32", "B. 64", "C. 128", "D. 256"], correctAnswer: 2, explanation: "IPv6 dài 128 bit (data: CHƯƠNG 2_Bài 2_IPv6)." }, { question: "Câu 83. Địa chỉ nào dùng để kiểm tra vòng lặp (loopback) trong IPv4?", answers: ["A. 192.168.1.1", "B. 172.16.0.1", "C. 127.0.0.1", "D. 10.0.0.1"], correctAnswer: 2, explanation: "127.x.x.x là loopback (data: CHƯƠNG 2_Bài 1_IPv4)." }, { question: "Câu 84. Trong IPv6, loại địa chỉ nào gửi gói tin đến tất cả các thành viên trong nhóm?", answers: ["A. Unicast", "B. Anycast", "C. Multicast", "D. Broadcast"], correctAnswer: 2, explanation: "Multicast gửi đến nhóm (data: CHƯƠNG 2_Bài 2_IPv6)." }, { question: "Câu 85. Subnet Mask mặc định của Class B là gì?", answers: ["A. 255.0.0.0", "B. 255.255.0.0", "C. 255.255.255.0", "D. 255.255.255.255"], correctAnswer: 1, explanation: "Class B: 255.255.0.0 (data: CHƯƠNG 2_Bài 1_IPv4)." }, { question: "Câu 86. Công thức tính số host dùng được trong 1 subnet là gì?", answers: ["A. 2^n", "B. 2^h - 2", "C. 2^n - 1", "D. 2^h"], correctAnswer: 1, explanation: "Công thức host = 2^h - 2 (data: CHƯƠNG 2_Bài 1_IPv4)." }, { question: "Câu 87. Trong mô hình OSI, tầng nào chịu trách nhiệm định tuyến?", answers: ["A. Physical", "B. Data Link", "C. Network", "D. Transport"], correctAnswer: 2, explanation: "Tầng Network định tuyến (data: CHƯƠNG 1_Bài 1)." }, { question: "Câu 88. Chuẩn bấm cáp mạng phổ biến nhất theo data là gì?", answers: ["A. TIA/EIA-568A", "B. TIA/EIA-568B", "C. TIA/EIA-569A", "D. ISO-11801"], correctAnswer: 1, explanation: "TIA/EIA-568B phổ biến (data: CHƯƠNG 1_Bài 2)." }, { question: "Câu 89. Trong Active Directory, Global Catalog server dùng để làm gì?", answers: ["A. Quản lý OU", "B. Tìm kiếm đối tượng trong toàn forest", "C. Đồng bộ thời gian", "D. Sao lưu dữ liệu"], correctAnswer: 1, explanation: "GC lưu chỉ mục tìm kiếm toàn forest (data: Chương 5 AD-DS)." }, { question: "Câu 90. Trong IPv6, Anycast address được gửi đến đâu?", answers: ["A. Tất cả host trong mạng", "B. Host gần nhất trong nhóm", "C. 1 host xác định", "D. Toàn bộ mạng"], correctAnswer: 1, explanation: "Anycast gửi đến host gần nhất (data: CHƯƠNG 2_Bài 2_IPv6)." }, // PHẦN E: CÂU HỎI BỔ SUNG HOÀN THIỆN (91-100) { question: "Câu 91. Địa chỉ MAC có độ dài bao nhiêu bit?", answers: ["A. 32 bit", "B. 48 bit", "C. 64 bit", "D. 128 bit"], correctAnswer: 1, explanation: "Địa chỉ MAC dài 48 bit (data: CHƯƠNG 2_Bài 1_IPv4)." }, { question: "Câu 92. Địa chỉ nào thuộc lớp A?", answers: ["A. 10.1.1.1", "B. 172.16.0.1", "C. 192.168.1.1", "D. 224.0.0.1"], correctAnswer: 0, explanation: "Lớp A: 1.0.0.0 - 126.255.255.255 (data: CHƯƠNG 2_Bài 1_IPv4)." }, { question: "Câu 93. Địa chỉ nào thuộc lớp C?", answers: ["A. 10.0.0.1", "B. 172.20.0.1", "C. 192.168.1.1", "D. 240.0.0.1"], correctAnswer: 2, explanation: "Lớp C: 192.0.0.0 - 223.255.255.255 (data: CHƯƠNG 2_Bài 1_IPv4)." }, { question: "Câu 94. Địa chỉ broadcast của mạng 192.168.1.0/24 là gì?", answers: ["A. 192.168.1.1", "B. 192.168.1.255", "C. 192.168.1.0", "D. 192.168.1.128"], correctAnswer: 1, explanation: "Broadcast = địa chỉ cuối, 192.168.1.255 (data: CHƯƠNG 2_Bài 1_IPv4)." }, { question: "Câu 95. Ưu điểm chính của IPv6 so với IPv4 là gì?", answers: ["A. Nhanh hơn", "B. Không gian địa chỉ lớn hơn", "C. Không cần subnet", "D. Chỉ dùng trong LAN"], correctAnswer: 1, explanation: "IPv6 có không gian địa chỉ rất lớn (data: CHƯƠNG 2_Bài 2_IPv6)." }, { question: "Câu 96. Trong PPDIOO, giai đoạn nào triển khai cài đặt thiết bị mạng?", answers: ["A. Prepare", "B. Design", "C. Implement", "D. Operate"], correctAnswer: 2, explanation: "Implement = triển khai (data: CHƯƠNG 1_Bài 2)." }, { question: "Câu 97. Trong AD DS, vai trò nào quản lý schema?", answers: ["A. RID Master", "B. Schema Master", "C. Infrastructure Master", "D. PDC Emulator"], correctAnswer: 1, explanation: "Schema Master quản lý schema (data: Chương 5 AD-DS)." }, { question: "Câu 98. Trong AD DS, replication giữa các site thường dùng giao thức nào?", answers: ["A. RPC", "B. SMTP", "C. HTTP", "D. FTP"], correctAnswer: 1, explanation: "SMTP dùng replication giữa các site (data: Chương 5 AD-DS)." }, { question: "Câu 99. OU trong Active Directory dùng để làm gì?", answers: ["A. Lưu trữ vật lý server", "B. Sắp xếp đối tượng quản lý", "C. Quản lý schema", "D. Quản lý replication"], correctAnswer: 1, explanation: "OU để tổ chức và quản lý đối tượng (data: Chương 5 AD-DS)." }, { question: "Câu 100. Trong IPv6, địa chỉ ::1 có ý nghĩa gì?", answers: ["A. Anycast", "B. Multicast", "C. Loopback", "D. Broadcast"], correctAnswer: 2, explanation: "::1 là địa chỉ loopback trong IPv6 (data: CHƯƠNG 2_Bài 2_IPv6)." }
Huyền

Một Blog Anime chia sẻ những bộ anime hay download về để xem chất lượng cao nhất. neyuhv.blogspot.com does not host any files, it merely links to 3rd party services. Legal issues should be taken up with the file hosts and providers. neyuhv.blogspot.com is not responsible for any media files shown by the video providers.

Mới hơn Cũ hơn